Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Phật Tánh Luận [佛性論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (7.858 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.57 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.74 MB)
Tzed Version
T31n1610_p0801a02║
T31n1610_p0801a03║
T31n1610_p0801a04║ 佛性論卷第三
T31n1610_p0801a05║
T31n1610_p0801a06║ 天親菩薩造
T31n1610_p0801a07║ 陳天竺三藏真諦譯
T31n1610_p0801a08║ 辯相分第四中總攝品第五
T31n1610_p0801a09║ 復次總攝義應知。攝有二 種。一 者由因。二 者
T31n1610_p0801a10║ 由果。由因攝者。是如來性清淨。有四種因。三
T31n1610_p0801a11║ 種法與三譬。相似 故取海為喻。三法者。一 法
T31n1610_p0801a12║ 身清淨因。二 佛智德生因。三佛恩德因。法身
T31n1610_p0801a13║ 清淨因者。修 習信 樂大乘。應知。佛智德生因
T31n1610_p0801a14║ 者。修 習般若及禪定。應知。恩德因者。修 習菩
T31n1610_p0801a15║ 薩大悲。應知。修 習信 樂大乘者。與器相似 。
T31n1610_p0801a16║ 此中有無量定慧。大寶所遍滿故。故說與器
T31n1610_p0801a17║ 相似 。修 習般若禪定與寶相似 者。般若無分
T31n1610_p0801a18║ 別 故。禪定不可思惟。功 德所依止故。般若如
T31n1610_p0801a19║ 淨寶。禪定如如意寶。修 習菩薩大悲如清淨
T31n1610_p0801a20║ 水。於一 切世 間眾生。潤滑一 味故。譬如大海
Tzed Version
T31n1610_p0801a02║
T31n1610_p0801a03║
T31n1610_p0801a04║ 佛性論卷第三
T31n1610_p0801a05║
T31n1610_p0801a06║ 天親菩薩造
T31n1610_p0801a07║ 陳天竺三藏真諦譯
T31n1610_p0801a08║ 辯相分第四中總攝品第五
T31n1610_p0801a09║ 復次總攝義應知。攝有二 種。一 者由因。二 者
T31n1610_p0801a10║ 由果。由因攝者。是如來性清淨。有四種因。三
T31n1610_p0801a11║ 種法與三譬。相似 故取海為喻。三法者。一 法
T31n1610_p0801a12║ 身清淨因。二 佛智德生因。三佛恩德因。法身
T31n1610_p0801a13║ 清淨因者。修 習信 樂大乘。應知。佛智德生因
T31n1610_p0801a14║ 者。修 習般若及禪定。應知。恩德因者。修 習菩
T31n1610_p0801a15║ 薩大悲。應知。修 習信 樂大乘者。與器相似 。
T31n1610_p0801a16║ 此中有無量定慧。大寶所遍滿故。故說與器
T31n1610_p0801a17║ 相似 。修 習般若禪定與寶相似 者。般若無分
T31n1610_p0801a18║ 別 故。禪定不可思惟。功 德所依止故。般若如
T31n1610_p0801a19║ 淨寶。禪定如如意寶。修 習菩薩大悲如清淨
T31n1610_p0801a20║ 水。於一 切世 間眾生。潤滑一 味故。譬如大海
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 4 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.858 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.134.117.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập